Đọc nhanh: 阿保 (a bảo). Ý nghĩa là: Bảo hộ nuôi nấng. ◇Hán Thư 漢書: Hữu a bảo chi công; giai thụ quan lộc điền trạch tài vật 有阿保之功; 皆受官祿田宅財物 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) (Những người) có công bảo hộ phủ dưỡng; đều được nhận quan lộc ruộng đất nhà cửa tiền của. Bảo mẫu (nữ sư dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc). Bề tôi thân cận; cận thần. ◇Sử Kí 史記: Cư thâm cung chi trung; bất li a bảo chi thủ 居深宮之中; 不離阿保之手 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ở trong thâm cung; không rời tay đám bề tôi thân cận..
阿保 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hộ nuôi nấng. ◇Hán Thư 漢書: Hữu a bảo chi công; giai thụ quan lộc điền trạch tài vật 有阿保之功; 皆受官祿田宅財物 (Tuyên đế kỉ 宣帝紀) (Những người) có công bảo hộ phủ dưỡng; đều được nhận quan lộc ruộng đất nhà cửa tiền của. Bảo mẫu (nữ sư dạy dỗ con cháu vương thất hay quý tộc). Bề tôi thân cận; cận thần. ◇Sử Kí 史記: Cư thâm cung chi trung; bất li a bảo chi thủ 居深宮之中; 不離阿保之手 (Phạm Thư Thái Trạch truyện 范雎蔡澤傳) Ở trong thâm cung; không rời tay đám bề tôi thân cận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阿保
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 严格遵守 保安 规程
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình bảo hộ lao động.
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 个人信息 请 保密
- Thông tin cá nhân xin giữ kín.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
阿›