Đọc nhanh: 俗谚 (tục ngạn). Ý nghĩa là: tục ngạn.
俗谚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tục ngạn
民间流传,有较固定句型的格言式短句
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗谚
- 世俗之见
- cái nhìn thế tục.
- 风俗 颓败
- phong tục hủ bại
- 与世浮沉 ( 比喻 跟着 世俗 走 , 随波逐流 )
- theo dòng thế tục
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 中国 有句 古谚 , 只要 功夫 深 , 铁杵磨成针
- Trung Quốc có câu ngạn ngữ cổ, có công mài sắt có ngày nên kim
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
谚›