Đọc nhanh: 保庸 (bảo dung). Ý nghĩa là: Người làm mướn. § Cũng viết là bảo dong 保傭. Ban thưởng cho người có công; làm cho yên lòng..
保庸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người làm mướn. § Cũng viết là bảo dong 保傭. Ban thưởng cho người có công; làm cho yên lòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 保庸
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 为了 保证 安全 , 门 总是 锁 着 的
- Để đảm bảo sự an toàn, cửa luôn được khóa.
- 中庸 之才
- tài cán bình thường
- 两个 保安 检查 包裹
- Hai nhân viên bảo vệ kiểm tra hành lý.
- 骑士 们 冲向 宫殿 去 保护 国王
- Các kỵ sĩ lao vào cung điện để bảo vệ vua.
- 中 菲 一直 保持 友好关系
- Trung Quốc và Philippines luôn duy trì mối quan hệ hữu nghị.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 中庸之道
- đạo trung dung
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
庸›