volume volume

Từ hán việt: 【lị.lợi】

Đọc nhanh: (lị.lợi). Ý nghĩa là: thông minh; linh hoạt; lanh lợi. Ví dụ : - 这孩子真伶俐。 đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.. - 乖觉伶俐 thông minh lanh lợi. - 这就是去年入宫的那个聪慧伶俐的秀女。 Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thông minh; linh hoạt; lanh lợi

伶俐:聪明; 灵活

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn 伶俐 línglì

    - đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.

  • volume volume

    - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 去年 qùnián 入宫 rùgōng de 那个 nàgè 聪慧 cōnghuì 伶俐 línglì de 秀女 xiùnǚ

    - Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

  • volume volume

    - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì

    - nhanh mồm nhanh miệng.

  • volume volume

    - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì ( 说话 shuōhuà 流畅 liúchàng )

    - ăn nói lưu loát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì

    - nhanh mồm nhanh miệng.

  • volume volume

    - 口齿伶俐 kǒuchǐlínglì ( 说话 shuōhuà 流畅 liúchàng )

    - ăn nói lưu loát.

  • volume volume

    - 乖觉 guāijué 伶俐 línglì

    - thông minh lanh lợi

  • volume volume

    - zhè 就是 jiùshì 去年 qùnián 入宫 rùgōng de 那个 nàgè 聪慧 cōnghuì 伶俐 línglì de 秀女 xiùnǚ

    - Đây chính là tú nữ thông minh lanh lợi năm ngoái nhập cung.

  • volume volume

    - de 动作 dòngzuò hěn 俐落 lìluò

    - Cô ấy hành động rất lanh lẹ.

  • volume volume

    - zhè 孩子 háizi zhēn 伶俐 línglì

    - đứa trẻ này thật thông minh linh hoạt.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì hěn 俐落 lìluò

    - Anh ấy làm việc rất nhanh nhẹn.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lị , Lợi
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OHDN (人竹木弓)
    • Bảng mã:U+4FD0
    • Tần suất sử dụng:Trung bình