Đọc nhanh: 祖 (tổ). Ý nghĩa là: ông; bà, tổ tông; tổ tiên, ông tổ; tổ sư (người sáng lập ra sự nghiệp hay phái nào đó); tổ. Ví dụ : - 我的祖母爱讲往事。 Ông bà của tôi thích kể chuyện ngày xưa.. - 祖母做的饭最好吃。 Cơm bà ngoại nấu là ngon nhất.. - 不能忘记祖宗功绩。 Không thể quên công lao của tổ tiên.
祖 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ông; bà
父母亲的上一辈
- 我 的 祖母 爱 讲 往事
- Ông bà của tôi thích kể chuyện ngày xưa.
- 祖母 做 的 饭 最 好吃
- Cơm bà ngoại nấu là ngon nhất.
✪ 2. tổ tông; tổ tiên
祖宗
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 尊重 祖宗 的 遗训
- Hãy tôn trọng di huấn của tổ tiên chúng ta.
✪ 3. ông tổ; tổ sư (người sáng lập ra sự nghiệp hay phái nào đó); tổ
事业或派别的首创者
- 他 是 这 派 的 祖师
- Anh ấy là tổ sư của phái này.
- 祖师 开创 此 流派
- Tổ sư khai sáng dòng phái này.
✪ 4. họ Tổ
姓
- 祖姓 在 这 很少 见
- Họ Tổ ở đây rất hiếm.
- 班里 有个 姓祖 的
- Trong lớp có một người họ Tổ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 祖
- 他们 努力 保卫祖国 的 安全
- Họ nỗ lực bảo vệ an ninh của tổ quốc.
- 他 崇敬 自己 的 祖先
- Anh ấy tôn kính tổ tiên của mình.
- 鸟类 的 祖先 是 古代 爬行动物
- Tổ tiên của loài chim là bò sát cổ đại.
- 他 和 祖父 之间 有 代沟
- Anh ấy có khoảng cách thế hệ với ông nội.
- 也 没什么 只不过 私闯 祖屋 罪 在 不 赦
- Không có gì đâu, nhưng lén đột nhập vào nhà thờ tổ tiên thì không tha thứ được.
- 他家 一直 供奉 着 祖先 的 牌位
- Nhà anh ấy luôn cúng bái bài vị tổ tiên.
- 他 怀念 祖国 的 山河
- Anh ấy nhớ non sông Tổ Quốc.
- 他们 在 庙里 祭祀 祖先
- Họ cúng bái tổ tiên trong chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
祖›