促膝 cùxī
volume volume

Từ hán việt: 【xúc tất】

Đọc nhanh: 促膝 (xúc tất). Ý nghĩa là: liên hệ chặt chẽ, thân mật, (văn học) đầu gối ép sát. Ví dụ : - 促膝谈心 ngồi tâm sự

Ý Nghĩa của "促膝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

促膝 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. liên hệ chặt chẽ

in close contact

Ví dụ:
  • volume volume

    - 促膝谈心 cùxītánxīn

    - ngồi tâm sự

✪ 2. thân mật

intimate

✪ 3. (văn học) đầu gối ép sát

lit. knees pressed close

✪ 4. ngồi cạnh nhau

seated side by side

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促膝

  • volume volume

    - bào 长吟 chángyín

    - Anh ấy ôm gối mà ngân nga.

  • volume volume

    - 的话 dehuà 促使 cùshǐ 改变 gǎibiàn 主意 zhǔyi

    - Lời nói của anh ấy khiến tôi thay đổi quyết định.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 卑躬屈膝 bēigōngqūxī

    - Anh ấy luôn cúi đầu khiêm tốn.

  • volume volume

    - 促膝谈心 cùxītánxīn

    - ngồi tâm sự

  • volume volume

    - de 受伤 shòushāng le

    - Đầu gối anh ấy bị thương rồi.

  • volume volume

    - wèi zuò 认真 rènzhēn de 调查 diàochá jiù 仓促 cāngcù 做出 zuòchū le 结论 jiélùn

    - Anh ta đã đưa ra kết luận một cách vội vã mà không tiến hành một cuộc điều tra nghiêm túc.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 我们 wǒmen 快点 kuàidiǎn

    - Anh ấy thúc giục chúng tôi nhanh lên.

  • volume volume

    - 高速公路 gāosùgōnglù 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tất
    • Nét bút:ノフ一一一丨ノ丶ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BDOE (月木人水)
    • Bảng mã:U+819D
    • Tần suất sử dụng:Cao