Đọc nhanh: 俗辣 (tục lạt). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) (Tw) hèn nhát, không ai cả (từ tiếng Đài Loan 卒仔, POJ [chut-á]), hổ giấy.
俗辣 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (tiếng lóng) (Tw) hèn nhát
(slang) (Tw) coward
✪ 2. không ai cả (từ tiếng Đài Loan 卒仔, POJ [chut-á])
a nobody (from Taiwanese 卒仔, POJ pr. [chut-á])
✪ 3. hổ giấy
paper tiger
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 俗辣
- 他们 遵循 传统 的 葬礼 风俗
- Họ tuân theo phong tục tang lễ truyền thống.
- 他 专门 吃 辣 的
- Anh ấy đặc biệt thích ăn cay.
- 他们 保留 了 悠久 的 习俗
- Họ giữ gìn các tập tục lâu đời.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 他 不吃 辣椒
- Anh ấy không ăn ớt.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 今天 我 带你去 吃 麻辣 羊肉串
- Hôm nay tôi dẫn cậu đi ăn thịt cừu xiên nướng cay tê.
- 他 了解 当地 的 风俗人情
- Anh ấy am hiểu phong tục tập quán địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
俗›
辣›