便利化 biànlì huà
volume volume

Từ hán việt: 【tiện lợi hoá】

Đọc nhanh: 便利化 (tiện lợi hoá). Ý nghĩa là: tiện lợi hoá.

Ý Nghĩa của "便利化" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

便利化 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiện lợi hoá

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便利化

  • volume volume

    - 交通 jiāotōng 便利 biànlì

    - giao thông thuận tiện

  • volume volume

    - 便利 biànlì 消费者 xiāofèizhě de 选项 xuǎnxiàng 增加 zēngjiā le

    - Sự tiện lợi cho người tiêu dùng đã được nâng cao.

  • volume volume

    - 便利店 biànlìdiàn 二十四 èrshísì 小时 xiǎoshí 营业 yíngyè

    - Cửa hàng tiện lợi mở cửa 24/24.

  • volume volume

    - 关注 guānzhù 利率 lìlǜ de 变化 biànhuà

    - Chú ý đến sự thay đổi của tỉ lệ lãi suất.

  • volume volume

    - 周边 zhōubiān de 交通 jiāotōng hěn 便利 biànlì

    - Giao thông xung quanh rất thuận tiện.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 便利店 biànlìdiàn 工作 gōngzuò

    - Họ làm việc ở cửa hàng tiện lợi.

  • volume volume

    - 交通工具 jiāotōnggōngjù 日臻 rìzhēn 便利 biànlì

    - phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.

  • volume volume

    - 便利 biànlì 条件 tiáojiàn 使 shǐ 生活 shēnghuó gèng 简单 jiǎndān

    - Điều kiện thuận lợi giúp cuộc sống dễ dàng hơn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 便

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Biàn , Pián
    • Âm hán việt: Tiện
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMLK (人一中大)
    • Bảng mã:U+4FBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:đao 刀 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lợi
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDLN (竹木中弓)
    • Bảng mã:U+5229
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tỷ 匕 (+2 nét)
    • Pinyin: Huā , Huà
    • Âm hán việt: Hoa , Hoá
    • Nét bút:ノ丨ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OP (人心)
    • Bảng mã:U+5316
    • Tần suất sử dụng:Rất cao