促发 cù fā
volume volume

Từ hán việt: 【xúc phát】

Đọc nhanh: 促发 (xúc phát). Ý nghĩa là: thúc đẩy; xuất phát (dùng trong trường hợp đặc biệt).

Ý Nghĩa của "促发" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

促发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thúc đẩy; xuất phát (dùng trong trường hợp đặc biệt)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促发

  • volume volume

    - 改革 gǎigé 促使 cùshǐ le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.

  • volume volume

    - 良好 liánghǎo de 经济基础 jīngjìjīchǔ 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Nền tảng kinh tế tốt sẽ thúc đẩy sự phát triển.

  • volume volume

    - 教育 jiàoyù 有助于 yǒuzhùyú 促进 cùjìn 社会 shèhuì 发展 fāzhǎn

    - Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.

  • volume volume

    - 事业 shìyè de 春天 chūntiān 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 政策 zhèngcè 促进 cùjìn le 经济 jīngjì de 发展 fāzhǎn

    - Chính sách này thúc đẩy sự phát triển của kinh tế.

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 措施 cuòshī 有效 yǒuxiào 促进 cùjìn le 发展 fāzhǎn

    - Biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển một cách hiệu quả.

  • volume volume

    - 高速公路 gāosùgōnglù 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • volume volume

    - 催促 cuīcù 快点 kuàidiǎn 出发 chūfā

    - Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Xúc
    • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYO (人口卜人)
    • Bảng mã:U+4FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao