Đọc nhanh: 促发 (xúc phát). Ý nghĩa là: thúc đẩy; xuất phát (dùng trong trường hợp đặc biệt).
促发 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thúc đẩy; xuất phát (dùng trong trường hợp đặc biệt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促发
- 改革 促使 了 经济 发展
- Cải cách thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
- 良好 的 经济基础 促进 了 发展
- Nền tảng kinh tế tốt sẽ thúc đẩy sự phát triển.
- 教育 有助于 促进 社会 发展
- Giáo dục giúp thúc đẩy sự phát triển xã hội.
- 事业 的 春天 促进 了 发展
- Sự đổi mới sự nghiệp thúc đẩy sự phát triển.
- 这项 政策 促进 了 经济 的 发展
- Chính sách này thúc đẩy sự phát triển của kinh tế.
- 这项 措施 有效 地 促进 了 发展
- Biện pháp này đã thúc đẩy sự phát triển một cách hiệu quả.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
- 他 催促 我 快点 出发
- Anh giục tôi rời đi nhanh chóng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
发›