Đọc nhanh: 侵限 (xâm hạn). Ý nghĩa là: (đặc biệt) (của người hoặc vật thể lạ) để phá vỡ chu vi xung quanh đường ray xe lửa, sự xâm nhập, vi phạm chu vi.
侵限 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (đặc biệt) (của người hoặc vật thể lạ) để phá vỡ chu vi xung quanh đường ray xe lửa
(esp.) (of a person or a foreign object) to breach the perimeter surrounding railway tracks
✪ 2. sự xâm nhập
intrusion
✪ 3. vi phạm chu vi
perimeter breach
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵限
- 人类 的 耐力 有 极限
- Sức chịu đựng của con người có giới hạn.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 世界 进步 舆论 都 谴责 侵略者 的 挑衅
- dư luận tiến bộ trên thế giới đều lên án sự khiêu khích của kẻ xâm lược.
- 高速公路 上 有 最低 限速 吗 ?
- có giới hạn tốc độ tối thiểu trên đường cao tốc không?
- 人才 缺乏 限制 了 业务 扩展
- Thiếu nhân tài đã hạn chế mở rộng kinh doanh.
- 人手 不 多 , 兼 之 期限 迫近 , 紧张 情形 可以 想见
- người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.
- 人民 群众 有 无限 的 创造力
- Quần chúng nhân dân có sức sáng tạo vô tận.
- 人们 的 欲望 是 无限 的
- Tham vọng của con người là vô hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
限›