Đọc nhanh: 便难 (tiện nan). Ý nghĩa là: tranh luận, vặn lại bằng những câu hỏi khó.
便难 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh luận
debate
✪ 2. vặn lại bằng những câu hỏi khó
retort with challenging questions
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便难
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 一个 难忘 的 傍晚 , 我 来到 水塘 边 生平 第一次 见到 荷花
- Một buổi tối khó quên, tôi đến ao và lần đầu tiên trong đời nhìn thấy hoa sen.
- 一旦 离开 , 就 很 难 回来
- Một khi rời đi, sẽ rất khó quay lại.
- 便秘 有 困难 的 、 不 完全 的 或 不 经常 从 肠道 排泄 干燥 且 硬 的 大便
- Táo bón là trạng thái khó khăn, không hoàn toàn hoặc không thường xuyên tiết ra phân khô và cứng từ ruột.
- 把 方便 让给 别人 , 把 困难 留给 自己
- nhường thuận lợi cho người khác, giữ lại khó khăn cho mình.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 这个 问题 很难 , 随便 猜 吧
- Câu hỏi này khó quá, đoán đại đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
难›