Đọc nhanh: 便捷化 (tiện tiệp hoá). Ý nghĩa là: giục, làm cho thuận tiện và nhanh chóng, tăng tốc.
便捷化 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. giục
expedite
✪ 2. làm cho thuận tiện và nhanh chóng
make convenient and fast
✪ 3. tăng tốc
speed up
✪ 4. để tạo điều kiện
to facilitate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 便捷化
- 运动员 的 动作 便捷 而 有力
- Động tác của vận động viên vừa linh hoạt vừa mạnh mẽ.
- 他 跑步 的 动作 非常 便捷
- Động tác chạy của anh ấy rất linh hoạt.
- 她 动作 非常 便捷
- Động tác của cô ấy rất nhanh nhẹn.
- 手机 支付 非常 便捷
- Thanh toán bằng điện thoại rất tiện lợi.
- 科技 让 生活 更 便捷
- Khoa học và công nghệ khiến cuộc sống thuận tiện hơn.
- 网上 购物 非常 便捷
- Mua sắm trực tuyến rất tiện lợi.
- 地铁 出行 比 开车 要 更 便捷
- Đi tàu điện ngầm thuận tiện hơn lái xe.
- 这 款 软件 操作 起来 很 便捷
- Phần mềm này rất tiện lợi khi sử dụng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
便›
化›
捷›