Đọc nhanh: 代表们 (đại biểu môn). Ý nghĩa là: Người đại diện; đại biểu. Ví dụ : - 代表们从辽远的雪域高原来到北京 Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
代表们 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đại diện; đại biểu
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 代表们
- 代表 们 按照 指定 席次 入座
- các đại biểu vào chỗ ngồi theo thứ tự qui định.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
- 代表 们 仍然 没 能 达成 共识
- Các đại biểu vẫn chưa đạt được nhận thức chung.
- 代表 们 畅谈 访问 农村 的 观感
- đoàn đại biểu đang say sưa nói đến cảm giác về nông thôn.
- 这位 是 我们 的 首席代表
- Người này là đại biểu cấp cao nhất của chúng tôi.
- 代表 们 从 辽远 的 雪域 高原 来到 北京
- Các đại biểu đến Bắc Kinh từ cao nguyên tuyết phủ xa xôi.
- 我 在 这里 代表 九 六级 学生 向 你们 献上 这座 门楼
- Tôi đến đây để thay mặt cho các bạn học sinh lớp 96 trao tặng tháp cổng này cho các bạn
- 这是 一首 及其 有 代表性 的 挪威 舞曲 看看 你们 谁 能 跳 得 好
- Đó là một điệu nhảy điển hình của Na Uy và ai có thể làm tốt hơn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
代›
们›
表›