Đọc nhanh: 侵彻力 (xâm triệt lực). Ý nghĩa là: lực xuyên suốt.
侵彻力 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lực xuyên suốt
弹头钻入或穿透物体的能力侵彻力的大小,取决于弹头的动能、形状、质量以及物体的性质和命中角度
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵彻力
- 暴力 侵犯 他人 的 基本权利
- Bạo lực xâm phạm quyền cơ bản của người khác.
- 卧榻 之侧 , 岂容 他人 鼾睡 ( 比喻 不许 别人 侵入 自己 的 势力范围 )
- cạnh giường, há để kẻ khác ngủ say (ví với việc không cho phép người khác xâm nhập phạm vi thế lực của mình)
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 我们 要 努力 抵御 病毒 的 侵袭
- Chúng ta phải cố gắng chống lại virus.
- 敌对势力 不断 侵扰
- Các thế lực đối địch liên tục quấy rối.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 敌人 胆敢 来 侵犯 , 坚决 把 它 彻底 消灭
- bọn giặc dám cả gan xâm phạm, kiên quyết diệt chúng đến tận cùng.
- 不 努力 就 想得到 好 成绩 , 哪有 那么 容易 的 事儿 ?
- Không nỗ lực mà muốn có được thành quả, làm gì có việc dễ dàng như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
力›
彻›