Đọc nhanh: 火箭部队 (hoả tiễn bộ đội). Ý nghĩa là: Bộ đội tên lửa.
火箭部队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bộ đội tên lửa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火箭部队
- 先遣部队
- bộ đội tiền trạm
- 他 在 部队 服役 多年
- anh ấy đi bộ đội nhiều năm rồi.
- 他 在 部队 工作
- Anh ấy làm bộ đội.
- 先头部队 跟 敌人 接火 了
- bộ đội đi đầu đã chạm súng với địch.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 400 米 接力赛 要求 每位 队员 都 要 尽全力 跑 完 自己 的 部分
- Cuộc thi chạy tiếp sức 400 mét yêu cầu mỗi thành viên trong đội đều phải chạy hết sức mình hoàn thành phần thi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
箭›
部›
队›