Đọc nhanh: 依靡 (y mi). Ý nghĩa là: Dựa vào kẻ có thế lực để cầu cạnh..
依靡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Dựa vào kẻ có thế lực để cầu cạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依靡
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 他 依着 椅子 休息
- Anh ấy tựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 依赖 这份 工作
- Anh ấy phụ thuộc vào công việc này.
- 他 依赖 熟人 的 帮助
- Anh ấy ỷ lại sự giúp đỡ của người quen.
- 他 不顾 天气 , 依然 出去 跑步
- Anh ấy không cân nhắc thời tiết, vẫn ra ngoài chạy bộ.
- 他 依靠 父母 的 支持
- Anh ấy phụ thuộc vào bố mẹ.
- 他 可以 依靠 全市 的 网络
- Anh ấy có cả một thành phố để loại bỏ.
- 他 依靠 自己 取得成功
- Anh ấy dựa vào bản thân để thành công.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
靡›