Đọc nhanh: 促逼 (xúc bức). Ý nghĩa là: Gấp rút. Cấp bách..
促逼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gấp rút. Cấp bách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 促逼
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 总 喜欢 装逼
- Anh ấy luôn thích làm màu.
- 他 做菜 做 得 牛 逼
- Anh ấy nấu ăn rất giỏi.
- 他 总 逼 别人 喝酒
- Anh ta luôn ép người khác uống rượu.
- 他 既然 不想 去 , 还 逼 他 干嘛 ?
- Thằng bé đã không muốn đi, còn ép nó làm gì?
- 他 总是 装逼 , 不 愿意 展示 自己
- Anh ấy luôn giữ kẽ, không muốn thể hiện mình.
- 他 在 催促 你 答复 了
- Anh ấy đang thúc giục bạn trả lời.
- 高速公路 促进 了 经济 发展
- Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
促›
逼›