钴弹 gǔ dàn
volume volume

Từ hán việt: 【cổ đạn】

Đọc nhanh: 钴弹 (cổ đạn). Ý nghĩa là: bom cô-ban.

Ý Nghĩa của "钴弹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钴弹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bom cô-ban

一种理论上的原子弹或氢弹,装于钴壳内,爆炸后可使钴变成致命的放射性尘埃

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钴弹

  • volume volume

    - 利用 lìyòng 课余时间 kèyúshíjiān 家教 jiājiào 妹妹 mèimei 弹钢琴 dàngāngqín

    - Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.

  • volume volume

    - wèi 流弹 liúdàn suǒ shāng

    - bị trúng đạn lạc mà bị thương; bị thương vì đạn lạc.

  • volume volume

    - zhǐ 负责 fùzé 安装 ānzhuāng 丙烷 bǐngwán 炸弹 zhàdàn

    - Anh ta đã trồng bom propan.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shuō de shì 脏弹 zāngdàn

    - Họ đang nói về một quả bom bẩn ở đây.

  • volume volume

    - 饮弹身亡 yǐndànshēnwáng

    - trúng đạn chết.

  • volume volume

    - 他会弹 tāhuìdàn 吉他 jítā

    - Anh ấy biết chơi đàn ghi-ta.

  • volume volume

    - 中弹 zhòngdàn le

    - Anh ấy trúng đạn rồi.

  • volume volume

    - xiàng 讲解 jiǎngjiě 音乐 yīnyuè de 妙处 miàochù 可是 kěshì zhè 无异于 wúyìyú 对牛弹琴 duìniútánqín

    - Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cổ
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCJR (重金十口)
    • Bảng mã:U+94B4
    • Tần suất sử dụng:Thấp