Đọc nhanh: 依兰县 (y lan huyện). Ý nghĩa là: Quận Yilan ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨 , Hắc Long Giang.
✪ 1. Quận Yilan ở Cáp Nhĩ Tân 哈爾濱 | 哈尔滨 , Hắc Long Giang
Yilan county in Harbin 哈爾濱|哈尔滨 [Hā ěr bīn], Heilongjiang
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 依兰县
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 井陉 ( 县名 , 在 河北 )
- Tỉnh Hình (tên huyện ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc).
- 从今往后 结拜 为 兄弟 , 生死 相托 , 祸福相依 , 天地 为证
- Trời đất làm chứng, từ nay trở về sau kết bái thành huynh đệ, sống chết, phúc họa có nhau.
- 不依 故常
- không theo lệ cũ
- 从 他 的 办公室 可以 俯瞰 富兰克林 公园 西侧
- Văn phòng của ông nhìn ra phía Tây của Công viên Franklin.
- 临行 话别 , 不胜 依依
- nói chuyện trước khi từ biệt, vô cùng lưu luyến.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
依›
兰›
县›