Đọc nhanh: 侍应 (thị ứng). Ý nghĩa là: viết tắt cho 侍應生 | 侍应生.
侍应 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 侍應生 | 侍应生
abbr. for 侍應生|侍应生 [shì yìng shēng]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍应
- 丁壮 应 保家卫国
- Người đàn ông trưởng thành nên bảo vệ tổ quốc và gia đình.
- 一应俱全
- tất cả đều đầy đủ.
- 下载 应用程序
- Tải ứng dụng xuống.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 下次 我 看到 他 应该 是 在 法国 戛纳 节上
- Lần tới tôi gặp Dan sẽ đến Cannes
- 我们 应该 侍奉 老人
- Chúng ta nên phụng dưỡng người già.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›
应›