Đọc nhanh: 侍宴 (thị yến). Ý nghĩa là: Hầu tiệc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thừa hoan thị yến vô nhàn hạ; Xuân tòng xuân du dạ chuyên dạ 承歡侍宴無閑暇; 春從春遊夜專夜 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng chiều theo thú vui của vua; chầu chực nơi yến tiệc; không lúc nào nhàn rỗi; Cùng vua vui chơi hết mùa xuân này đến mùa xuân khác; hết đêm này đến đêm khác..
侍宴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hầu tiệc. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Thừa hoan thị yến vô nhàn hạ; Xuân tòng xuân du dạ chuyên dạ 承歡侍宴無閑暇; 春從春遊夜專夜 (Trường hận ca 長恨歌) Nàng chiều theo thú vui của vua; chầu chực nơi yến tiệc; không lúc nào nhàn rỗi; Cùng vua vui chơi hết mùa xuân này đến mùa xuân khác; hết đêm này đến đêm khác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侍宴
- 他 生活 得 很 宴安
- Anh ấy sống rất an yên.
- 他 是 宴会 的 贵宾
- Anh ấy là khách quý của bữa tiệc.
- 他 的 生日 宴 很洋盛
- Bữa tiệc sinh nhật của anh ấy rất thịnh soạn.
- 你 举办 一场 米其林 星级 宴会
- Bạn ném một bữa tối sao michelin?
- 他 服侍 病人 很 细心
- Anh ấy phục vụ bệnh nhân rất cẩn thận.
- 他 叫 侍者 拿 菜单 来
- Anh ấy gọi người phục vụ mang thực đơn đến.
- 青年 仆人 正 服侍 他 的 主人 进晚餐
- Một người hầu trẻ đang phục vụ chủ nhân của mình trong bữa tối.
- 他 本来 不 大会 喝酒 , 可是 在 宴会 上 也 不得不 应个 景儿
- anh ấy vốn không biết uống rượu nhiều, nhưng trong bữa tiệc cũng phải hợp với hoàn cảnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侍›
宴›