volume volume

Từ hán việt: 【lệ】

Đọc nhanh: (lệ). Ý nghĩa là: ví dụ; thí dụ, lệ cũ; tiền lệ; lề thói, ca; trường hợp. Ví dụ : - 他举了很多例证说明。 Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.. - 这里有几个典型例证。 Ở đây có vài ví dụ điển hình.. - 我们应该遵循这个惯例。 Chúng ta nên tuân theo lệ cũ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ví dụ; thí dụ

用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他举 tājǔ le 很多 hěnduō 例证 lìzhèng 说明 shuōmíng

    - Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ yǒu 几个 jǐgè 典型 diǎnxíng 例证 lìzhèng

    - Ở đây có vài ví dụ điển hình.

✪ 2. lệ cũ; tiền lệ; lề thói

从前有过,后来可以仿效或依据的事情

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 遵循 zūnxún 这个 zhègè 惯例 guànlì

    - Chúng ta nên tuân theo lệ cũ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 没有 méiyǒu 先例 xiānlì 可循 kěxún

    - Dự án này không có tiền lệ nào.

✪ 3. ca; trường hợp

调查或统计时指合于某种条件的事例

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 分析 fēnxī 这个 zhègè 案例 ànlì

    - Chúng tôi phân tích trường hợp này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 医院 yīyuàn yǒu 很多 hěnduō 病例 bìnglì

    - Bệnh viện này có rất nhiều ca bệnh.

✪ 4. quy ước; thể lệ; ước lệ; luật lệ; quy định

规则; 体例

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen yīng 打破 dǎpò 这个 zhègè 旧例 jiùlì

    - Chúng ta nên phá vỡ quy ước cũ này.

  • volume volume

    - 遵循 zūnxún 旧例 jiùlì 有时 yǒushí tǐng hǎo

    - Tuân theo quy ước cũ đôi khi cũng rất tốt.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thường lệ; định kỳ; thường kỳ

按条例规定的;照成规进行的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 只是 zhǐshì zài 例行公事 lìxínggōngshì 罢了 bàle

    - Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ kāi 工作 gōngzuò 例会 lìhuì

    - Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cho

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他常以 tāchángyǐ 古例 gǔlì 今来 jīnlái 教导 jiàodǎo 我们 wǒmen

    - Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.

  • volume volume

    - 老师 lǎoshī 喜欢 xǐhuan 以古例 yǐgǔlì 今地 jīndì 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 会举 huìjǔ 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè de 例子 lìzi

    - Có thể mang Kobe Bryant lên.

  • volume volume

    - cóng 案例 ànlì zhōng 抽象 chōuxiàng chū 结论 jiélùn

    - Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.

  • volume volume

    - 颁布 bānbù 管理条例 guǎnlǐtiáolì

    - ban hành quản lý điều lệ.

  • volume volume

    - 仔细阅读 zǐxìyuèdú le 凡例 fánlì

    - Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 每周 měizhōu àn 惯例 guànlì 开会 kāihuì

    - Họ họp hàng tuần theo thường lệ.

  • volume volume

    - 他举 tājǔ le 很多 hěnduō 例证 lìzhèng 说明 shuōmíng

    - Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.

  • volume volume

    - 今天下午 jīntiānxiàwǔ kāi 工作 gōngzuò 例会 lìhuì

    - Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.

  • volume volume

    - 人人有责 rénrényǒuzé 不能 bùnéng 例外 lìwài

    - Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lệ
    • Nét bút:ノ丨一ノフ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMNN (人一弓弓)
    • Bảng mã:U+4F8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao