Đọc nhanh: 例 (lệ). Ý nghĩa là: ví dụ; thí dụ, lệ cũ; tiền lệ; lề thói, ca; trường hợp. Ví dụ : - 他举了很多例证说明。 Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.. - 这里有几个典型例证。 Ở đây có vài ví dụ điển hình.. - 我们应该遵循这个惯例。 Chúng ta nên tuân theo lệ cũ.
例 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. ví dụ; thí dụ
用来帮助说明或证明某种情况或说法的事物
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 这里 有 几个 典型 例证
- Ở đây có vài ví dụ điển hình.
✪ 2. lệ cũ; tiền lệ; lề thói
从前有过,后来可以仿效或依据的事情
- 我们 应该 遵循 这个 惯例
- Chúng ta nên tuân theo lệ cũ.
- 这个 项目 没有 先例 可循
- Dự án này không có tiền lệ nào.
✪ 3. ca; trường hợp
调查或统计时指合于某种条件的事例
- 我们 分析 这个 案例
- Chúng tôi phân tích trường hợp này.
- 这个 医院 有 很多 病例
- Bệnh viện này có rất nhiều ca bệnh.
✪ 4. quy ước; thể lệ; ước lệ; luật lệ; quy định
规则; 体例
- 我们 应 打破 这个 旧例
- Chúng ta nên phá vỡ quy ước cũ này.
- 遵循 旧例 有时 也 挺 好
- Tuân theo quy ước cũ đôi khi cũng rất tốt.
例 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thường lệ; định kỳ; thường kỳ
按条例规定的;照成规进行的
- 他 只是 在 例行公事 罢了
- Anh ấy chỉ đang làm theo thường lệ.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
例 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cho
给
- 他常以 古例 今来 教导 我们
- Anh ấy thường lấy ví dụ cổ xưa cho hiện tại để dạy chúng ta.
- 老师 喜欢 以古例 今地 讲课
- Thầy giáo thích giảng bài theo cách dùng ví dụ cổ xưa cho hiện tại.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 他 从 案例 中 抽象 出 结论
- Anh ấy rút ra kết luận từ các trường hợp.
- 颁布 管理条例
- ban hành quản lý điều lệ.
- 他 仔细阅读 了 凡例
- Anh ấy đã đọc kỹ phần mở đầu.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 人人有责 , 我 也 不能 例外
- Mỗi người đều có trách nhiệm, tôi cũng không được ngoại lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
例›