Đọc nhanh: 例会 (lệ hội). Ý nghĩa là: hội nghị thường kỳ; hội nghị thường lệ. Ví dụ : - 每周召开一次注塑部出产例会,不断总结工作中的题目,提出改善。 Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
例会 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hội nghị thường kỳ; hội nghị thường lệ
按照规定定期举行的会
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 例会
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 她 例假 时会 肚子疼
- Bà dì tới cô ấy thường đau bụng.
- 他们 每周 按 惯例 开会
- Họ họp hàng tuần theo thường lệ.
- 今天下午 开 工作 例会
- Chiều nay mở cuộc họp định kỳ công việc.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 结合实际 事例 对 农民 进行 社会主义 教育
- kết hợp với những việc tiêu biểu của thực tế để hướng dẫn nông dân tiến hành giáo dục chủ nghĩa xã hội.
- 每周 召开 一次 注塑 部 出产 例会 , 不断 总结 工作 中 的 题目 , 提出 改善
- Họp định kỳ sản xuất của bộ phận ép nhựa được tổ chức mỗi tuần một lần để liên tục tổng kết những tồn tại trong công việc và đề xuất cải tiến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
会›
例›