使用条款 shǐyòng tiáokuǎn
volume volume

Từ hán việt: 【sứ dụng điều khoản】

Đọc nhanh: 使用条款 (sứ dụng điều khoản). Ý nghĩa là: điều khoản sử dụng.

Ý Nghĩa của "使用条款" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

使用条款 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. điều khoản sử dụng

terms of use

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使用条款

  • volume volume

    - 为了 wèile 防止 fángzhǐ 电子设备 diànzǐshèbèi 过热 guòrè 不要 búyào 长时间 zhǎngshíjiān 使用 shǐyòng 它们 tāmen

    - Để tránh thiết bị điện tử quá nóng, không nên sử dụng chúng trong thời gian dài.

  • volume volume

    - zhè tiáo 公路 gōnglù 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng bìng 开通 kāitōng 使用 shǐyòng

    - quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 拖把 tuōbǎ hěn 方便使用 fāngbiànshǐyòng

    - Loại cây lau nhà này rất dễ sử dụng.

  • volume volume

    - 这款 zhèkuǎn chē 使用 shǐyòng le 复合材料 fùhécáiliào

    - Chiếc xe này sử dụng vật liệu tổng hợp.

  • volume volume

    - cóng 信用社 xìnyòngshè jiè le kuǎn

    - Anh ấy đã vay tiền từ hợp tác xã tín dụng.

  • volume volume

    - 甩棍 shuǎigùn 最早 zuìzǎo 作为 zuòwéi 一款 yīkuǎn 警用 jǐngyòng 自卫 zìwèi 警械 jǐngxiè 使用 shǐyòng

    - Gậy baton lần đầu tiên được sử dụng như một thiết bị tự vệ của cảnh sát.

  • volume volume

    - zài 自动 zìdòng 提款机 tíkuǎnjī shàng 使用 shǐyòng guò 信用卡 xìnyòngkǎ

    - Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • 使

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+6 nét)
    • Pinyin: Shǐ , Shì
    • Âm hán việt: Sứ , Sử
    • Nét bút:ノ丨一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJLK (人十中大)
    • Bảng mã:U+4F7F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Tiáo
    • Âm hán việt: Thiêu , Điêu , Điều
    • Nét bút:ノフ丶一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HED (竹水木)
    • Bảng mã:U+6761
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao