Đọc nhanh: 使尽 (sứ tần). Ý nghĩa là: phát huy hết sức mạnh của một người.
使尽 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phát huy hết sức mạnh của một người
to exert all one's strength
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 使尽
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 不尽合理
- không hoàn toàn hợp lý
- 他 把 劲儿 使 尽 了
- Anh ấy đã dùng hết sức lực của mình.
- 不要 尽 做 那些 无 意义 的 事
- Đừng cứ làm những việc vô nghĩa ấy.
- 尽力 完成 时代 付与 我们 的 使命
- ra sức hoàn thành sứ mệnh mà thời đại đã giao cho chúng ta.
- 两个 学校 使用 同样 的 教材
- Hai trường học sử dụng tài liệu giống nhau.
- 两个 国家 都 召回 了 各自 的 大使
- Cả hai nước đều triệu hồi đại sứ của mình.
- 她 竭尽全力 使 父母 高兴
- She tries her best to make her parents happy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
使›
尽›