你错了 nǐ cuò le
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 你错了 Ý nghĩa là: Bạn sai rồi.. Ví dụ : - 你错了这不是我说的。 Bạn sai rồi, đây không phải là tôi đã nói.. - 如果你认为我错了请告诉我。 Nếu bạn nghĩ tôi sai, hãy nói cho tôi biết.

Ý Nghĩa của "你错了" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

你错了 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Bạn sai rồi.

Ví dụ:
  • volume volume

    - cuò le zhè 不是 búshì shuō de

    - Bạn sai rồi, đây không phải là tôi đã nói.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 认为 rènwéi 我错 wǒcuò le qǐng 告诉 gàosù

    - Nếu bạn nghĩ tôi sai, hãy nói cho tôi biết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你错了

  • volume volume

    - 自己 zìjǐ 犯了错 fànlecuò 不知悔改 bùzhīhuǐgǎi 就算 jiùsuàn le 为什么 wèishíme 还要 háiyào 拖人下水 tuōrénxiàshuǐ

    - Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.

  • volume volume

    - 数字 shùzì 弄错 nòngcuò le

    - Cậu đã nhập nhầm số rồi.

  • volume volume

    - de shū 弄错 nòngcuò le

    - Bạn đã lấy nhầm sách của tôi rồi.

  • volume volume

    - 刚才 gāngcái 弄错 nòngcuò le 步骤 bùzhòu

    - Lúc nãy cậu làm sai bước rồi.

  • volume volume

    - zuò cuò le 答案 dáàn shì zuǒ de

    - Bạn làm sai rồi, đáp án không đúng.

  • volume volume

    - de 意思 yìsī 领会 lǐnghuì cuò le

    - bạn hiểu sai ý của anh ấy rồi.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 作为 zuòwéi 一个 yígè 外国人 wàiguórén de 太极拳 tàijíquán 真是 zhēnshi 练到 liàndào jiā le

    - Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.

  • - cuò le zhè 不是 búshì shuō de

    - Bạn sai rồi, đây không phải là tôi đã nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao