Đọc nhanh: 你我 (nhĩ ngã). Ý nghĩa là: tất cả chúng ta (trong xã hội), tất cả mọi người, chúng tôi (mọi người nói chung). Ví dụ : - 如果我告诉你我厌倦了失去我所有的挚爱呢 Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?. - 你我都清楚我说得对 Cả hai chúng tôi đều biết rằng tôi đúng.. - 你我都明白 Bạn và tôi đều biết
你我 khi là Đại từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả chúng ta (trong xã hội)
all of us (in society)
✪ 2. tất cả mọi người
everyone
- 如果 我 告诉 你 我 厌倦 了 失去 我 所有 的 挚爱 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với bạn rằng tôi phát ốm vì mất đi những người tôi quan tâm?
✪ 3. chúng tôi (mọi người nói chung)
we (people in general)
- 你 我 都 清楚 我 说得对
- Cả hai chúng tôi đều biết rằng tôi đúng.
✪ 4. bạn và tôi
you and I
- 你 我 都 明白
- Bạn và tôi đều biết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 你我
- 不仅 你 饿 , 我 也 很 饿
- Không chỉ bạn đói, tôi cũng rất đói.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不是 你 来 , 就是 我 去 , 左不过 是 这么 一 回事
- anh không đến thì tôi đi, dù thế nào cũng vậy thôi.
- 不瞒你说 , 我 已经 没钱 了
- Chẳng giấu gì anh, tôi hết tiền rồi.
- 不用谢 你 是 我 的 朋友
- Không cần cảm ơn! Anh là bạn tôi mà.
- 下次 我来 你家 吧
- Lần sau tôi đến nhà bạn nhé!
- 中午 你 想 吃 啥 ? 我们 可以 去 吃火锅
- Trưa nay bạn muốn ăn gì? Chúng ta có thể đi ăn lẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
你›
我›