作算 zuò suàn
volume volume

Từ hán việt: 【tá toán】

Đọc nhanh: 作算 (tá toán). Ý nghĩa là: dù là; dù rằng; giả dụ; cho dù; dù cho, hiệu lực; có hiệu lực; tác dụng. Ví dụ : - 作算你不给我报酬我也会干好的。 Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

Ý Nghĩa của "作算" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

作算 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dù là; dù rằng; giả dụ; cho dù; dù cho

比方;就是;即令

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作算 zuòsuàn gěi 报酬 bàochou huì gàn hǎo de

    - Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.

✪ 2. hiệu lực; có hiệu lực; tác dụng

生效;起决定作用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作算

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 作品 zuòpǐn 瑕不掩瑜 xiábùyǎnyú hái suàn 不错 bùcuò

    - Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 作业 zuòyè 不算 bùsuàn duō

    - Bài tập hôm nay không nhiều lắm.

  • volume volume

    - 借助 jièzhù 计算机 jìsuànjī lái 完成 wánchéng 工作 gōngzuò

    - Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.

  • volume volume

    - yǒu le 计算机 jìsuànjī 繁复 fánfù de 计算 jìsuàn 工作 gōngzuò zài 几秒钟 jǐmiǎozhōng 之内 zhīnèi jiù 可以 kěyǐ 完成 wánchéng

    - có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.

  • volume volume

    - 他辞 tācí le zhí 打算 dǎsuàn zhǎo xīn 工作 gōngzuò

    - Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.

  • volume volume

    - 工作 gōngzuò 压力 yālì tài 打算 dǎsuàn 退职 tuìzhí

    - Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.

  • volume volume

    - 计算机 jìsuànjī shì 统计 tǒngjì 工作 gōngzuò de 利器 lìqì

    - máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.

  • volume volume

    - 算是 suànshì 找到 zhǎodào 合适 héshì de 工作 gōngzuò le

    - Cuối cùng đã tìm được công việc phù hợp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Suàn
    • Âm hán việt: Toán
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨フ一一一一ノ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HBUT (竹月山廿)
    • Bảng mã:U+7B97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao