Đọc nhanh: 作算 (tá toán). Ý nghĩa là: dù là; dù rằng; giả dụ; cho dù; dù cho, hiệu lực; có hiệu lực; tác dụng. Ví dụ : - 作算你不给我报酬,我也会干好的。 Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
作算 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dù là; dù rằng; giả dụ; cho dù; dù cho
比方;就是;即令
- 作算 你 不 给 我 报酬 , 我 也 会 干 好 的
- Cho dù anh không báo thù cho tôi, tôi cũng có thể làm được.
✪ 2. hiệu lực; có hiệu lực; tác dụng
生效;起决定作用
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作算
- 这件 作品 瑕不掩瑜 , 还 算 不错
- Tác phẩm này ưu điểm nhiều hơn khuyết điểm, vẫn được coi là không tệ.
- 今天 的 作业 不算 多
- Bài tập hôm nay không nhiều lắm.
- 我 借助 计算机 来 完成 工作
- Tôi nhờ vào máy tính để hoàn thành công việc.
- 有 了 计算机 , 繁复 的 计算 工作 在 几秒钟 之内 就 可以 完成
- có máy tính thì những công việc tính toán phiền phức chỉ cần vài giây là xong.
- 他辞 了 职 , 打算 找 新 工作
- Anh ấy nghỉ việc, dự định tìm công việc mới.
- 工作 压力 太 大 , 他 打算 退职
- Áp lực công việc quá lớn, anh ấy định thôi việc.
- 计算机 是 统计 工作 的 利器
- máy tính là công cụ sắc bén trong công tác kế toán.
- 算是 找到 合适 的 工作 了
- Cuối cùng đã tìm được công việc phù hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
算›