Đọc nhanh: 作秀 (tá tú). Ý nghĩa là: đến khán đài, biểu diễn trong một chương trình sân khấu, để khoe (loanword, từ tiếng Anh "show").
作秀 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đến khán đài
to grandstand
✪ 2. biểu diễn trong một chương trình sân khấu
to perform in a stage show
✪ 3. để khoe (loanword, từ tiếng Anh "show")
to show off (loanword, from English"show")
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作秀
- 她 毕业考试 创作 成绩优秀
- Cô ấy có kết quả thi tốt nghiệp môn văn xuất sắc.
- 公司 为 员工 发放 了 优秀员工 证书 以 表彰 他们 的 辛勤工作
- Công ty đã trao tặng chứng chỉ Nhân viên Xuất sắc để tôn vinh công việc chăm chỉ của họ.
- 卡脖子 旱 ( 农作物 秀穗时 遭受 旱灾 )
- hoa màu chết hạn.
- 她 为 陶冶情操 而 阅读 最 优秀作家 的 作品
- Cô ấy đọc tác phẩm của những nhà văn giỏi nhất nhằm mục đích bồi dưỡng tình cảm của mình.
- 优秀作品 数量 稀零
- Số lượng tác phẩm xuất sắc rất ít.
- 秀 女士 工作 认真
- Bà Tú làm việc chăm chỉ.
- 他 的 作品 非常 优秀
- Tác phẩm của anh ấy rất xuất sắc.
- 找 工作 的 时候 要 准备 一份 优秀 的 简历
- Khi tìm việc làm, cần chuẩn bị một bản CV ấn tượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
秀›