Đọc nhanh: 作美 (tá mĩ). Ý nghĩa là: tốt (thường chỉ thời tiết, dùng trong câu phủ định). Ví dụ : - 我们去郊游的那天,天公不作美,下了一阵雨,玩得不痛快。 hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
作美 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tốt (thường chỉ thời tiết, dùng trong câu phủ định)
(天气等) 成全人的好事 (多用于否定)
- 我们 去 郊游 的 那天 , 天公不作美 , 下 了 一阵雨 , 玩得 不 痛快
- hôm chúng tôi đi chơi ở ngoại ô, thời tiết không tốt, mưa một trận, là, cuộc chơi kém vui.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作美
- 此弧 制作 精美
- Cây cung này được chế tác tinh xảo.
- 他 对 她 的 工作 给予 赞美
- Anh ấy khen ngợi công việc của cô ấy.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 她 制作 的 陶瓷 非常 精美
- Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.
- 她 赞美 了 他 的 艺术作品
- Cô ấy khen tác phẩm nghệ thuật của anh ấy.
- 她 的 一些 绘画 作品 在 国家 美术馆 里 展出
- Một số bức tranh của cô được trưng bày trong Bảo tàng nghệ thuật Quốc gia.
- 他 制作 美味 点心
- Anh ấy làm các món điểm tâm ngon.
- 她 的 画作 十分 精美
- Bức tranh của cô ấy rất đẹp mắt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
美›