Đọc nhanh: 作死 (tá tử). Ý nghĩa là: tìm đường chết; tìm chỗ chết. Ví dụ : - 酒后开快车,这不是作死吗! say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
作死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tìm đường chết; tìm chỗ chết
自寻死路
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作死
- 灵魂 出窍 , 亡魂 显现 活着 的 人 在 其 临死前 出现 的 作为 预兆 的 鬼魂
- Hồn ma hiện ra trước khi người sống qua đời là một dấu hiệu tiên đoán.
- 用作 做 暗疮 面膜 和 磨砂膏 , 可 去死皮
- Được sử dụng làm mặt nạ trị mụn và tẩy tế bào chết, có thể tẩy tế bào chết
- 酒后 开快车 , 这 不是 作死 吗
- say rượu lái xe nhanh, không phải tự tìm cái chết sao!
- 由于 干旱 , 农作物 都 枯死 了
- Do hạn hán, cây trồng đều bị chết khô.
- 他 的 工作 态度 过于 死板
- Thái độ làm việc của anh ấy quá cứng nhắc.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
- 你 刚才 做 的 动作 太逗 了 , 我 笑 死 了 !
- Cái hành động bạn làm vừa rồi quá hài hước, tôi cười chết mất!
- 今天 工作 太 多 , 真是 累死 了 !
- Hôm nay công việc quá nhiều, thật là mệt chết đi được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
死›