Đọc nhanh: 作艺 (tá nghệ). Ý nghĩa là: diễn xuất; trình diễn; biểu diễn (nghệ nhân). Ví dụ : - 她从十一岁起就登台作艺。 từ năm mười một tuổi cô ấy đã lên sân khấu biểu diễn.
作艺 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. diễn xuất; trình diễn; biểu diễn (nghệ nhân)
旧时指艺人演出
- 她 从 十一岁 起 就 登台 作艺
- từ năm mười một tuổi cô ấy đã lên sân khấu biểu diễn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作艺
- 他 叹赏 这位 艺术家 的 作品
- Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.
- 他 制作 陶瓷 工艺品 很 有 经验
- Anh ấy có kinh nghiệm làm đồ gốm sứ.
- 他 醉心于 艺术创作
- Anh ấy say mê vào việc sáng tạo nghệ thuật.
- 他 从事 艺术创作 多年
- Anh ấy đã làm việc trong sáng tạo nghệ thuật nhiều năm.
- 动画片 绘制 者 设计 、 创作 或 制作 动画片 的 人 , 如 艺术家 或 技术人员
- Người vẽ hoạt hình là người thiết kế, sáng tạo hoặc sản xuất các bộ phim hoạt hình, như nghệ sĩ hoặc nhân viên kỹ thuật.
- 她 的 艺术作品 富有 创意
- Các tác phẩm nghệ thuật của cô ấy phong phú về sự sáng tạo.
- 他 总是 对 园艺 工作 发号施令 , 其实 他 只是 一知半解
- Anh ấy luôn ra lệnh trong công việc làm vườn, nhưng thực ra anh ấy chỉ hiểu một nửa.
- 作为 工艺师 , 他 专注 于 手工 制作 和 雕刻 艺术
- Là một nghệ nhân, anh ấy chuyên làm thủ công và nghệ thuật chạm khắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
艺›