Đọc nhanh: 作官 (tác quan). Ý nghĩa là: ở nơi đất khách.
作官 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ở nơi đất khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作官
- 官方 开展 了 扶贫 工作
- Chính phủ đã triển khai công tác xóa đói giảm nghèo.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 身体 内 的 器官 共同 工作
- Các cơ quan trong cơ thể cùng làm việc.
- 他 是 负责 指挥 作战 行动 的 军官
- Ông là sĩ quan chịu trách nhiệm chỉ đạo các hoạt động chiến đấu.
- 师 的 指挥官 作出 决策
- Chỉ huy của quân đội đưa ra quyết định.
- 法官 作出 了 最后 的 结论
- Thẩm phán đã đưa ra phán quyết cuối cùng.
- 外界 的 事物 作用 于 我们 的 感觉器官 , 在 我们 的 头脑 中 形成 形象
- sự vật của thế giới bên ngoài ảnh hưởng lên cơ quan cảm giác của chúng ta, hình thành hình tượng trong não chúng ta.
- 这 可能 意味着 这 是 他 的 收官 之作
- Điều đó có nghĩa là đây là trò chơi kết thúc của anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
官›