Đọc nhanh: 作印象 (tá ấn tượng). Ý nghĩa là: làm duyên.
作印象 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. làm duyên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作印象
- 印章 盖反 失去 作用
- Con dấu được đóng ngược sẽ mất tác dụng.
- 他 的 仪容 给 人 好 印象
- Dung mạo của anh ấy tạo ấn tượng tốt.
- 现在 她 对 全部 操作过程 有 了 一个 明晰 的 印象
- giờ đây đối với toàn bộ quá trình thao tác, cô ấy đã có một ấn tượng rõ nét.
- 他 给 我 留下 深刻印象
- Anh ấy đã để ấn tượng sâu sắc cho tôi.
- 他 气质 独特 , 给 人 深刻印象
- Anh ấy có tính cách đặc biệt, để lại ấn tượng sâu sắc.
- 他 的 作品 已经 付印 了
- Tác phẩm của anh ấy đã được đưa vào in.
- 你 给 我 留下 深刻 的 印象
- Anh ấy đã để lại cho tôi ấn tượng sâu sắc.
- 你 给 我 的 第一印象 是 很 热情
- Ấn tượng đầu tiên mà bạn cho tôi là rất nhiệt tình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
印›
象›