Đọc nhanh: 作劲 (tá kình). Ý nghĩa là: gắng sức; ra sức, giúp đỡ; ủng hộ; tương trợ. Ví dụ : - 那伙人后面一定有人作劲。 tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
作劲 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gắng sức; ra sức
露脸;使劲;奋力
✪ 2. giúp đỡ; ủng hộ; tương trợ
支持;相助
- 那伙 人 后面 一定 有人 作劲
- tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作劲
- 大家 抖 起劲儿 把 工作 做好
- Mọi người cổ động sức lực làm tốt công việc.
- 她 找 的 工作 很 对劲
- Công việc mà cô ấy tìm được rất phù hợp.
- 那伙 人 后面 一定 有人 作劲
- tay đó nhất định có người ủng hộ sau lưng
- 人 是 铁饭 是 钢 啊 , 只有 吃饭 了 才 有劲 工作
- Người là sắt gạo là thép, chỉ có ăn cơm thì mới có sức làm việc
- 他 一直 在 努劲儿 地 工作
- Anh ấy luôn cố gắng chăm chỉ làm việc.
- 瞧 他 那 作情 劲儿 的 , 真 恶心
- Nhìn kiểu giả tạo của nó, thật ghê tởm!
- 没劲 透 了 , 都 工作 整整 七个 小时 了 !
- mệt lắm rồi, tôi đã làm việc liên tục 7 tiếng đồng hồ rồi
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
劲›