Đọc nhanh: 作出 (tá xuất). Ý nghĩa là: đưa ra; thực hiện. Ví dụ : - 他作出了明确决定。 Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.. - 公司作出了最终方案。 Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.. - 我们需要作出改变。 Chúng ta cần thực hiện sự thay đổi.
作出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đưa ra; thực hiện
(通过考虑、讨论)形成(结论、决定等)
- 他 作出 了 明确 决定
- Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.
- 公司 作出 了 最终 方案
- Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.
- 我们 需要 作出 改变
- Chúng ta cần thực hiện sự thay đổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作出
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他们 相应 作出 解释
- Họ nên đưa ra lời giải thích.
- 他 为了 工作 早出晚归 , 非常 辛苦
- Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.
- 他 由 於 一件 表现 出 精湛 技艺 的 作品 而 受到 赞扬
- Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 他 作出 了 明确 决定
- Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.
- 他 不愿 对 来 年 作出 预言
- Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.
- 从 那 惯常 的 动作 上 , 可以 看出 他 是 个 熟练 的 水手
- qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
出›