作出 zuòchū
volume volume

Từ hán việt: 【tá xuất】

Đọc nhanh: 作出 (tá xuất). Ý nghĩa là: đưa ra; thực hiện. Ví dụ : - 他作出了明确决定。 Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.. - 公司作出了最终方案。 Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.. - 我们需要作出改变。 Chúng ta cần thực hiện sự thay đổi.

Ý Nghĩa của "作出" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4

作出 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đưa ra; thực hiện

(通过考虑、讨论)形成(结论、决定等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 作出 zuòchū le 明确 míngquè 决定 juédìng

    - Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 作出 zuòchū le 最终 zuìzhōng 方案 fāngàn

    - Công ty đã đưa ra phương án cuối cùng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 作出 zuòchū 改变 gǎibiàn

    - Chúng ta cần thực hiện sự thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 作出

  • volume volume

    - 他们 tāmen 制作 zhìzuò chū le xīn 产品 chǎnpǐn

    - Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 相应 xiāngyìng 作出 zuòchū 解释 jiěshì

    - Họ nên đưa ra lời giải thích.

  • volume volume

    - 为了 wèile 工作 gōngzuò 早出晚归 zǎochūwǎnguī 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - Anh ấy đi sớm về muộn vì công việc, rất vất vả.

  • volume volume

    - yóu 一件 yījiàn 表现 biǎoxiàn chū 精湛 jīngzhàn 技艺 jìyì de 作品 zuòpǐn ér 受到 shòudào 赞扬 zànyáng

    - Anh ta đã được khen ngợi vì một tác phẩm thể hiện kỹ thuật tuyệt vời.

  • volume volume

    - 一个 yígè 大批量 dàpīliàng 出售 chūshòu 货物 huòwù de 商人 shāngrén 被称作 bèichēngzuò 批发商 pīfāshāng

    - Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn

  • volume volume

    - 作出 zuòchū le 明确 míngquè 决定 juédìng

    - Anh ấy đã đưa ra quyết định rõ ràng.

  • volume volume

    - 不愿 bùyuàn duì lái nián 作出 zuòchū 预言 yùyán

    - Anh ấy không muốn đưa ra dự đoán về tương lai.

  • volume volume

    - cóng 惯常 guàncháng de 动作 dòngzuò shàng 可以 kěyǐ 看出 kànchū shì 熟练 shúliàn de 水手 shuǐshǒu

    - qua những động tác thành thục đó, có thể thấy được anh ấy là một thuỷ thủ điêu luyện.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao