Đọc nhanh: 演出制作 (diễn xuất chế tá). Ý nghĩa là: Sản xuất chương trình biểu diễn dàn dựng chương trình biểu diễn.
演出制作 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sản xuất chương trình biểu diễn dàn dựng chương trình biểu diễn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 演出制作
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 他们 制作 出 了 新 产品
- Họ đã sản xuất ra sản phẩm mới.
- 他们 在 平凡 的 工作 中 做出 了 不 平凡 的 成绩
- trong những công việc bình thường, họ đã làm nên những chuyện phi thường.
- 电视 、 广播 或 演出 节目 为 舞台 、 银幕 、 电视 或 电台 制作 的 作品
- Các tác phẩm được sản xuất cho sân khấu, màn ảnh, truyền hình hoặc đài phát thanh.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 一个 大批量 出售 货物 的 商人 被称作 批发商
- Người buôn bán hàng hóa với số lượng lớn được gọi là người bán buôn
- 她 制作 出来 了 一幅 画
- Cô ấy đã vẽ ra một bức tranh.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
作›
出›
制›
演›