Đọc nhanh: 佛法僧 (phật pháp tăng). Ý nghĩa là: Chỉ đức Phật; giáo lí của Phật và các tu sĩ đạo Phật. Phật; tức là Tam bảo 三寶. Tên loài chim; cũng gọi là tam bảo điểu 三寶鳥; có giống ức xanh lam; có giống ức vàng sẫm; phân bố tại Tân Cương; Tây bộ và trong vùng Vân Nam Trung Quốc..
佛法僧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ đức Phật; giáo lí của Phật và các tu sĩ đạo Phật. Phật; tức là Tam bảo 三寶. Tên loài chim; cũng gọi là tam bảo điểu 三寶鳥; có giống ức xanh lam; có giống ức vàng sẫm; phân bố tại Tân Cương; Tây bộ và trong vùng Vân Nam Trung Quốc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佛法僧
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 法师 在 传授 佛法
- Pháp sư đang truyền giảng Phật pháp.
- 他 专心 修行 佛法
- Anh ấy chuyên tâm tu hành Phật pháp.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 小乘 佛法 , 度己 为主
- Tiểu thừa Phật pháp, độ mình làm chủ.
- 我 查看 了 哈佛 法学院 男 毕业生 名录
- Tôi đã truy cập danh bạ cựu sinh viên trường luật Harvard.
- 上流社会 的 上流社会 的 或 适合 于 上流社会 的 , 尤其 是 在 语言 用法 上
- Phù hợp với giới thượng lưu trong xã hội thượng lưu, đặc biệt là trong cách sử dụng ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佛›
僧›
法›