Đọc nhanh: 余码 (dư mã). Ý nghĩa là: mã thừa (tức là các bit không sử dụng trong số thập phân được mã hóa nhị phân).
余码 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mã thừa (tức là các bit không sử dụng trong số thập phân được mã hóa nhị phân)
excess code (i.e. the unused bits in binary-coded decimal)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余码
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 饶有 余韵
- nhiều dư vị
- 他 利用 业余时间 学习 法语
- Anh ấy dùng thời gian rảnh để học tiếng Pháp.
- 今年 是 丰年 , 食粮 富余
- Năm nay được mùa, lương thực dồi dào.
- 这块 布长 五码 有余
- Khổ vải này dài hơn năm mã.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 他们 已经 跑 了 余 五公里
- Họ đã chạy hơn năm kilomet.
- 他们 完成 了 其余 的 任务
- Họ đã hoàn thành các nhiệm vụ còn lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
码›