Đọc nhanh: 余甘子 (dư cam tử). Ý nghĩa là: Quả lý gai Ấn Độ (Phyllanthus emblica), cây bông ngọt.
余甘子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Quả lý gai Ấn Độ (Phyllanthus emblica)
Indian gooseberry (Phyllanthus emblica)
✪ 2. cây bông ngọt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余甘子
- 我要 成为 粒子 天体 物理学界 的 甘地
- Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 甘蔗渣 子
- bã mía
- 苦尽甘来 的 日子 就要 到 了
- Thời kỳ khó khăn đang đến rồi.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 效 犬马之劳 ( 现 多指 甘心 受 主子 驱使 , 为主 子 效劳 )
- làm thân trâu ngựa để mà đền đáp.
- 一下子 来 了 这么 多 的 人 吃饭 , 炊事员 怕 抓挠 不 过来 吧
- một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
- 屋子 太小 没有 活动 的 余地
- Phòng quá nhỏ và không có chỗ cho các hoạt động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
子›
甘›