Đọc nhanh: 余月 (dư nguyệt). Ý nghĩa là: thời hạn thay thế cho tháng 4 âm lịch.
余月 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời hạn thay thế cho tháng 4 âm lịch
alternative term for fourth lunar month
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 余月
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一览无余
- thấy hết.
- 一轮 团 圝 的 明月
- một vầng trăng sáng tròn vành vạnh.
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 一年 的 生产 任务 , 十个月 已经 基本上 完成
- nhiệm vụ sản xuất của một năm, trong mười tháng đã hoàn thành phần cơ bản.
- 他 收入 不 多 , 但是 每月 都 有 结余
- anh ấy thu nhập không nhiều nhưng hàng tháng vẫn có dư lại.
- 一轮 明月 挂 在 天上
- Vầng trăng sáng treo trên bầu trời.
- 这些 余额 必须 在 月底 前 填补
- Những chỗ trống này phải được lấp đầy trước cuối tháng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
月›