Đọc nhanh: 何日 (hà nhật). Ý nghĩa là: khi nào?. Ví dụ : - 不知何日了局。 không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
何日 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khi nào?
when?
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何日
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 一轮 红日
- Một vầng mặt trời hồng.
- 日内瓦 公约 对虐 囚 的 规定 如何
- Tôi thích Công ước Geneva hơn.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 一点儿 小事 , 何必 争得 脸红脖子粗 的
- chuyện nhỏ tí ti, hà tất gì mà phải cãi nhau đỏ mặt tía tai như vậy.
- 不知 何日 了 局
- không biết được ngày nào sẽ giải quyết xong.
- 当 你 噘嘴 时 , 来个 生日 亲吻 , 如何 ?
- Lúc bạn chu môi, hôn một cái mừng sinh nhât, thế nào?
- 当然 , 任何人 都 有 享受 双休日 的 权利 , 公务员 也 需要 休息
- Tất nhiên, mọi người đều có quyền tận hưởng hai ngày cuối tuần và công chức cũng cần được nghỉ ngơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
日›