Đọc nhanh: 何:何故 (hà hà cố). Ý nghĩa là: vì sao.
何:何故 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vì sao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 何:何故
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 他 何故 至今 未到
- tại sao đến giờ anh ấy vẫn chưa đến?
- 不知 何故
- không hiểu vì sao; không hiểu vì cớ gì
- 不管 结果 如何 , 反正 我 尽力 了
- Dù kết quả thế nào thì tôi cũng đã cố gắng hết sức.
- 不知 何人 为 之
- Không biết người nào làm.
- 做个 快乐 的 单身贵族 : 学会 如何 看到 单身 的 好处
- Là một người độc thân hạnh phúc: học cách nhìn thấy lợi ích của việc sống độc thân.
- 不怕 那瓜 尔佳 氏 不 从 更何况 从 我 这里 出去 的 人 肯定 和 我 是 一条心
- Tôi không sợ những kẻ phá đám không nghe lời, chưa kể những người đi ra khỏi tôi phải có cùng tâm tư với tôi.
- 歇 了 一会儿 , 她 又 说道 : 可是 他 究竟 是 何 居心 ?
- Qua một lát, cô ấy lại nói : rốt cuộc là anh ấy có dụng ý gì đây
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
何›
故›