Đọc nhanh: 体能 (thể năng). Ý nghĩa là: thể lực. Ví dụ : - 巅峰体能冠军来了 Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.
体能 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thể lực
身体的运动能力,包括耐力、运动速度等。
- 巅峰 体能 冠军 来 了
- Những nhà vô địch thể chất đỉnh cao sắp xuất hiện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体能
- 他 体力 好 , 能 耐久
- sức khoẻ anh ấy tốt, dẻo dai.
- 假设 已知 一个 物体 的 重量 和 比重 , 我们 就 能算出 它 的 体积
- Giả sử đã biết trọng lượng và tỷ trọng của một vật thể, chúng ta có thể tính được thể tích của nó.
- 你 体内 的 睾丸酮 可能 在 减少
- Bạn có thể bị giảm testosterone.
- 亲身 体验 才能 真正 体会 生活
- Trải nghiệm trực tiếp mới hiểu rõ cuộc sống.
- 刀锋 非常 利 , 能 轻易 切割 物体
- Lưỡi dao rất sắc, có thể dễ dàng cắt vật.
- 他 一个月 内能 减掉 5 斤 体重
- Anh ấy đã có thể giảm được 5kg trong một tháng.
- 依靠 有 实力 、 能 做 强 做 大 的 经销商 , 建立 命运 共同体
- Dựa vào thực lực mạnh mẽ, có thể trở thành đại lý lớn, và xây dựng một cộng đồng chung vận mệnh.
- 女装 配件 能 提升 整体 造型 的 精致 感
- Phụ kiện nữ có thể tăng thêm vẻ tinh tế cho tổng thể trang phục.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
能›