Đọc nhanh: 体 (thể.bổn). Ý nghĩa là: thân thể; cơ thể, thể (toàn bộ), thể chữ; kiểu chữ. Ví dụ : - 他的身体很强壮 Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.. - 身体健康才能工作好。 Cơ thể khỏe mạnh mới làm việc tốt.. - 团队合作需要全体的配合。 Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
体 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. thân thể; cơ thể
身体
- 他 的 身体 很 强壮
- Thân thể của anh ấy rất khoẻ mạnh.
- 身体健康 才能 工作 好
- Cơ thể khỏe mạnh mới làm việc tốt.
✪ 2. thể (toàn bộ)
事物的整体
- 团队 合作 需要 全体 的 配合
- Cần sự phối hợp của tất cả mọi người trong nhóm.
- 他们 的 意见 形成 了 一个 整体
- Ý kiến của họ hình thành một thể thống nhất.
✪ 3. thể chữ; kiểu chữ
文字的书写形式或诗文的表现形式
- 这种 字体 很 独特
- Kiểu chữ này rất độc đáo.
- 这种 字体 很 适合 打印
- Kiểu chữ này rất phù hợp để in.
✪ 4. thể chế
体制
- 旧 体制 需要 改革
- Thể chế cũ cần được cải cách.
- 新 体制 逐步 建立
- Thể chế mới dần được xây dựng.
✪ 5. thể; dạng (ngôn ngữ)
一种语法范畴,多表示动词所指动作进行的情况
- 他 正在 进行 体 读书
- Anh ấy đang tiến hành đọc sách.
- 了解 动词 的 体 很 有 帮助
- Nắm rõ dạng của động từ sẽ rất có lợi.
✪ 6. hình dạng; hình dáng
事物的形状或形态
- 这张 桌子 的 体是 圆形 的
- Cái bàn này có hình dạng tròn.
- 这幅 画 的 体 十分 独特
- Hình dáng của bức tranh này rất độc đáo.
✪ 7. chi; thể (bộ phận cơ thể)
身体的一部分,多指手或脚
- 他 的 四体 非常灵活
- Tay chân anh ấy rất linh hoạt.
- 他 肢体 语言 非常 丰富
- Ngôn ngữ cơ thể của anh ấy rất phong phú.
体 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu; biết nghĩ; quan tâm (đặt mình vào vị trí người khác)
表示设身处地地(替人着想)
- 他 体贴 朋友 的 感受
- Anh ấy quan tâm đến cảm xúc của bạn.
- 请 体恤 他 工作 的 辛苦
- Hãy hiểu cho sự vất vả trong công việc của anh ấy.
✪ 2. trải nghiệm; hiểu được
表示亲自实践或经历(某事)
- 我要 亲身 体验 一下
- Tôi phải đích thân trải nghiệm một chút.
- 我 亲自 体会 到 了 困难
- Tôi đã trực tiếp trải nghiệm khó khăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 体
- 下 农村 体验生活
- Xuống nông thôn trải nghiệm cuộc sống.
- 黑体 辐射 的 模式
- Các mẫu xạ đen.
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 一体 浑然
- một khối
- 三个 部分合成 一个 整体
- ba bộ phận hợp thành một chỉnh thể.
- 七爷 每天 锻炼身体
- Ông Thất tập thể dục mỗi ngày.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 三种 液体 混合 在 一起
- Ba loại chất lỏng trộn lẫn với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›