Đọc nhanh: 佐世保 (tá thế bảo). Ý nghĩa là: Sasebo, thành phố và cảng hải quân ở tỉnh Nagasaki, Kyūshū, Nhật Bản.
✪ 1. Sasebo, thành phố và cảng hải quân ở tỉnh Nagasaki, Kyūshū, Nhật Bản
Sasebo, city and naval port in Nagasaki prefecture, Kyūshū, Japan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佐世保
- 一百年 是 一个 世纪
- Một trăm năm là một thế kỷ.
- 参赛者 中 包括 三名 世界 记录 保持者
- Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.
- 保卫 世界 和平
- Bảo vệ hòa bình thế giới.
- 我们 希望 世界 能 保持 和平
- Chúng tôi hy vọng thế giới có thể duy trì hòa bình.
- 当今世界 , 人们 越来越 注重 环保
- Thời đại ngày nay, con người ngày càng chú trọng bảo vệ môi trường.
- 一部 中世纪 奇幻 题材 的 电视剧
- Đó là một bộ truyện giả tưởng thời trung cổ.
- WTO 是 世界贸易组织 的 简称
- WTO là viết tắt của Tổ chức Thương mại Thế giới.
- 我国 许多 地方 戏曲 都 是 由 民间艺人 世代 口授 而 保存 下来 的
- các bài hát ở nhiều nơi trong đất nước ta đều do các nghệ sĩ dân gian truyền miệng từ đời này sang đời khác mà bảo tồn được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
佐›
保›