Đọc nhanh: 住家儿 (trụ gia nhi). Ý nghĩa là: hộ gia đình.
住家儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hộ gia đình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 住家儿
- 他们 家 哥们儿 好几个 呢
- anh em nhà nó có mấy người.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 中国 有句 俗语 : 狗 不 嫌 家贫 , 儿 不 嫌 母丑
- Trung quốc có một câu nói " Con chẳng chê mẹ khó, chó chẳng chê chủ nghèo"
- 他 住 在 市郊 , 回家 要 转 两次 车
- anh ấy sống ở ngoại ô, trở về nhà phải sang xe hai lần.
- 他 在 幼儿园 住 了 几天 就 不 像 刚来 的 时候 那么 蔫 了
- Nó đi mẫu giáo được vài hôm không còn ỉu xìu như lúc mới tới nữa.
- 两家 住 在 一个 院子 里 , 一来二去 地 孩子 们 也 都 熟 了
- hai nhà chung một cái sân, bọn trẻ thường xuyên chơi đùa qua lại nên quen biết nhau.
- 他们 住 在 那儿 已经 很久 了
- Bọn họ đã sống ở đó rất lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
儿›
家›