Đọc nhanh: 低额保险 (đê ngạch bảo hiểm). Ý nghĩa là: Bảo hiểm mức thấp.
低额保险 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bảo hiểm mức thấp
②被保险人为节省部分保险费; ③保险财产在保险过程中因其价值上涨而致损失时的财产价值高于保险金额。低额保险发生损失时,有两种计赔办法,一种是按保险金额和财产实际价值的比例赔偿; 另一种是适用第一危险方式保险按实际损失赔偿,但不得超过保险金额。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低额保险
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 保险丝 盒子 在 厨房 里
- Hộp ống bảo hiểm nằm trong nhà bếp.
- 保险金额 此类 合同规定 的 保险 的 金额 或 比例
- Số tiền bảo hiểm được quy định trong hợp đồng này là số tiền hoặc tỷ lệ bảo hiểm của loại bảo hiểm này.
- 保险公司 已经 清偿 了 她 的 索赔 款额
- Công ty bảo hiểm đã thanh toán số tiền bồi thường cho cô ấy.
- 他 想 投保 汽车保险
- Anh ấy muốn mua bảo hiểm xe hơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
保›
险›
额›