Đọc nhanh: 低维 (đê duy). Ý nghĩa là: chiều thấp (toán học.).
低维 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chiều thấp (toán học.)
low-dimensional (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低维
- 人造纤维
- tơ nhân tạo.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 仆人 低头 唱喏
- Người đầy tớ cúi đầu vái chào.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
- 人类 通过 自动化 扩展 了 人类 神经系统 的 功能 思维 和 决断 的 才能
- Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 人类 的 思维 是 凭借 语言 来 进行 的
- tư duy của con người được tiến hành thông qua ngôn ngữ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
维›