低端人口 dī duān rénkǒu
volume volume

Từ hán việt: 【đê đoan nhân khẩu】

Đọc nhanh: 低端人口 (đê đoan nhân khẩu). Ý nghĩa là: abbr mang âm hưởng xúc phạm. cho 低端產業從業人口 | 低端产业从业人口, công nhân được trả lương thấp trong các ngành cung cấp việc làm cho những người không có tay nghề.

Ý Nghĩa của "低端人口" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

低端人口 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. abbr mang âm hưởng xúc phạm. cho 低端產業從業人口 | 低端产业从业人口

derogatory-sounding abbr. for 低端產業從業人口|低端产业从业人口

✪ 2. công nhân được trả lương thấp trong các ngành cung cấp việc làm cho những người không có tay nghề

low-paid workers in industries that offer jobs for the unskilled

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低端人口

  • volume volume

    - 《 人口学 rénkǒuxué 难题 nántí 探析 tànxī

    - 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'

  • volume volume

    - 乡村人口 xiāngcūnrénkǒu 逐渐 zhújiàn 减少 jiǎnshǎo

    - Dân số nông thôn giảm dần.

  • volume volume

    - 一个 yígè 女人 nǚrén zài 旅店 lǚdiàn 门口 ménkǒu 高声 gāoshēng 叫骂 jiàomà

    - Một người phụ nữ lớn tiếng chửi bới trước cửa khách sạn

  • volume volume

    - 一家 yījiā 五口 wǔkǒu rén

    - một nhà có năm người.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu duō 虽然 suīrán zhǐ 两间 liǎngjiān 房子 fángzi dào 宽宽绰绰 kuānkuānchuòchuò de

    - người không đông, tuy chỉ có hai gian phòng nhưng cũng rộng rãi.

  • volume volume

    - 人口 rénkǒu duō 花消 huāxiāo jiù 大些 dàxiē

    - người đông, chi phí cũng nên nhiều một chút.

  • volume volume

    - 口人 kǒurén 流动 liúdòng 规模 guīmó 将显 jiāngxiǎn 低于 dīyú 往年 wǎngnián

    - Quy mô chuyển dịch dân số có thể thấp hơn năm ngoài

  • volume volume

    - 三分之一 sānfēnzhīyī de 人口 rénkǒu 生活 shēnghuó zài 贫困线 pínkùnxiàn huò 以下 yǐxià

    - Một phần ba dân số sống ở mức hoặc dưới mức nghèo khổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đê
    • Nét bút:ノ丨ノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHPM (人竹心一)
    • Bảng mã:U+4F4E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+0 nét)
    • Pinyin: Kǒu
    • Âm hán việt: Khẩu
    • Nét bút:丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:R (口)
    • Bảng mã:U+53E3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao